MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02890cam a2200277 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
595269 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20160830043742.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
090302s2009 ilu b 000 0 eng |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786046105725 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
DLC |
Transcribing agency |
DLC |
Modifying agency |
SGB |
-- |
YDXCP |
-- |
CDX |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
Language code of original |
eng |
082 00 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
261.8325 |
Edition number |
23 |
Item number |
C8105 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Corbett, Steve. |
9 (RLIN) |
1490 |
240 ## - UNIFORM TITLE |
Uniform title |
<a href="When helping hurts:">When helping hurts:</a> |
Medium |
how to alleviate poverty without hurting the poor-- and yourself |
Language of a work |
Tiếng Việt |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Khi Sự Giúp Đỡ Gây Tổn Thương: |
Remainder of title |
Làm cách nào để giảm khó nghèo mà không gây tổn thương cho người nghèo...và cho chính bạn |
Statement of responsibility, etc. |
Steve Corbett & Brian Fikkert. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội, Việt Nam |
Name of publisher, distributor, etc. |
NXB Tôn Giáo |
Date of publication, distribution, etc. |
2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
296t. : |
Dimensions |
14x20 cm. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc |
Includes bibliographical references. |
505 0# - FORMATTED CONTENTS NOTE |
Formatted contents note |
Phần I: Những khái niệm nền tảng để giúp đỡ không gây tổn thương. 1, Tại sao Chúa Giê-xu đến trần gian? 2. Vấn đề ở đây là gì? 3. Chúng ta đạt đên thành công chưa? Phần II: Các nguyên tắc chung để giúp đỡ không gây tổn thương. 4. Không phải mọi cái nghèo đều như nhau. 5. Hãy đưa cho Ta cái mỏi mệt của ngươi, cái nghèo của ngươi, và nguồn lực sẵn có của họ. 6. Phát triển rập khuôn: Hơn 2,5 tỉ người không được phục vụ thích đáng //Phần III: Những chiến lược thiết thực để giúp đỡ không gây tổn thương. 7. Thực hiện những chuyến phục vụ ngắn hạn không gây tổn hại dài hạn 8. Vâng, đây là việc của bạn 9. Và cho đến tận cùng trái đất //Phần 4: Để bắt đầu việc giúp đỡ không gây tổn thương. 10. Xin lỗi, bạn có thể chấp nhận một vài thay đối không? 11. Vào vị trí, chuẩn bị, xuất phát! Lời cuối: Bước quan trọng nhất. // Phụ Lục: Cách tổ chức cộng đồng ở Bắc Mỹ |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Churches and individual Christians typically have faulty assumptions about the causes of poverty, resulting in the use of strategies that do considerable harm to poor people and themselves. When Helping Hurts provides foundational concepts, clearly articulated general principles and relevant applications. The result is an effective and holistic ministry to the poor, not a truncated gospel. A situation is assessed for whether relief, rehabilitation, or development is the best response to a situation. Efforts are characterized by an "asset based" approach rather than a "needs based" approach. Short term mission efforts are addressed and microenterprise development (MED) is explored. --from publisher description |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Church work with the poor. |
9 (RLIN) |
1491 |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Poverty |
General subdivision |
Religious aspects |
-- |
Christianity. |
9 (RLIN) |
1492 |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Fikkert, Brian. |
9 (RLIN) |
1493 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
Dewey Decimal Classification |
Koha item type |
Books |